Chọn tuổi kết hôn nữ sinh năm 2012 (Nhâm Thìn)

Năm sinh của bạn Thông tin chung
2012 Năm : Nhâm Thìn
Mệnh : Trường Lưu Thủy
Cung : Ly
Niên mệnh năm sinh: Hỏa

kết hôn là một trong những công việc cực kỳ quan trọng khi các bạn có ý định tiến tới kết hôn với bạn đời của mình. Tử Vi Khoa Học sẽ cho bạn biết sự xung hợp giữ các tuổi, kết hôn với tuổi nào thì sẽ có cuộc sống hạnh phúc, kết hôn với tuổi nào thì sẽ gặp đại kỵ từ đó để các bạn xem xét tuổi và bạn đời của bạn.

Tử Vi Khoa Học sẽ tổng hợp lại sự xung hợp giữa các tuổi thông qua các tiêu chí: MệnhThiên canĐịa ChiCung mệnh (bát trạch nhân duyên) và Thiên mệnh năm sinh đưa ra kết luận để bạn chọn tuổi kết hôn hợp với mình.

Hướng dẫn chọn tuổi kết hôn

– Bạn chọn năm sinh bạn (Âm lịch)
– Bạn chọn giới tính bạn
– Nhấn Xem tuổi kết hôn để xem tuổi nào hợp với bạn nhất ?.

Quy ước: Nếu Tốt một khía cạnh cộng 2 điểm, Bình được cộng 1 điểm và xấu sẽ không được cộng điểm.
(Chú ý: Chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ và ngược lại)
Điểm càng cao càng tốt

thuyen rong co nho 1 Chọn tuổi kết hôn nữ sinh năm 2012 (Nhâm Thìn)

– Bạn đang đắn đo không biết tìm  những thông tin về Đặt tên con, Xem tên con, Tên cho con,  ở đâu cho chất lượng, đến ngay Đặt tên cho con để tìm cho mình những thông tin vô cùng hữu ích nhé!!!

Kết quả xem

Những tuổi nam (màu xanh) hợp với bạn:
Năm sinh nam Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Niên mệnh năm sinh Điểm
1997 Trường Lưu Thủy -Giang Hạ Thủy   =>  Bình Nhâm – Đinh  =>  Tương sinh Thìn – Sửu  =>  Lục phá Ly – Chấn  =>  Sinh khí  (tốt) Hỏa – Mộc => Tương sinh 7
1998 Trường Lưu Thủy -Thành Đầu Thổ   =>  Tương khắc Nhâm – Mậu  =>  Bình Thìn – Dần  =>  Bình Ly – Khôn  =>  Lục sát  (không tốt) Hỏa – Thổ => Tương sinh 4
1999 Trường Lưu Thủy -Thành Đầu Thổ   =>  Tương khắc Nhâm – Kỷ  =>  Bình Thìn – Mão  =>  Lục hại Ly – Khảm  =>  Diên niên  (tốt) Hỏa – Thủy => Tương khắc 3
2000 Trường Lưu Thủy – Bạch Lạp Kim   =>  Tương sinh Nhâm – Canh  =>  Bình Thìn – Thìn  =>  Tam hình Ly – Ly  =>  Phục vị  (tốt) Hỏa – Hỏa => Bình 6
2001 Trường Lưu Thủy – Bạch Lạp Kim   =>  Tương sinh Nhâm – Tân  =>  Bình Thìn – Tỵ  =>  Bình Ly – Cấn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Hỏa – Thổ => Tương sinh 6
2002 Trường Lưu Thủy -Dương Liễu Mộc   =>  Tương sinh Nhâm – Nhâm  =>  Bình Thìn – Ngọ  =>  Bình Ly – Đoài  =>  Ngũ quỷ (không tốt) Hỏa – Kim => Tương khắc 4
2003 Trường Lưu Thủy -Dương Liễu Mộc   =>  Tương sinh Nhâm – Quý  =>  Bình Thìn – Mùi  =>  Bình Ly – Càn  =>  Tuyệt mệnh (không tốt) Hỏa – Kim => Tương khắc 4
2004 Trường Lưu Thủy -Tuyền Trung Thủy   =>  Bình Nhâm – Giáp  =>  Bình Thìn – Thân  =>  Tam hợp Ly – Khôn  =>  Lục sát  (không tốt) Hỏa – Thổ => Tương sinh 6
2005 Trường Lưu Thủy -Tuyền Trung Thủy   =>  Bình Nhâm – Ất  =>  Bình Thìn – Dậu  =>  Bình Ly – Tốn  =>  Thiên y  (tốt) Hỏa – Mộc => Tương sinh 7
2006 Trường Lưu Thủy – Ốc Thượng Thổ   =>  Tương khắc Nhâm – Bính  =>  Tương khắc Thìn – Tuất  =>  Lục xung Ly – Chấn  =>  Sinh khí  (tốt) Hỏa – Mộc => Tương sinh 4
2007 Trường Lưu Thủy – Ốc Thượng Thổ   =>  Tương khắc Nhâm – Đinh  =>  Tương sinh Thìn – Hợi  =>  Bình Ly – Khôn  =>  Lục sát  (không tốt) Hỏa – Thổ => Tương sinh 5
2008 Trường Lưu Thủy – Tích Lịch Hỏa   =>  Tương khắc Nhâm – Mậu  =>  Bình Thìn – Tý  =>  Tam hợp Ly – Khảm  =>  Diên niên  (tốt) Hỏa – Thủy => Tương khắc 5
2009 Trường Lưu Thủy – Tích Lịch Hỏa   =>  Tương khắc Nhâm – Kỷ  =>  Bình Thìn – Sửu  =>  Lục phá Ly – Ly  =>  Phục vị  (tốt) Hỏa – Hỏa => Bình 4
2010 Trường Lưu Thủy – Tùng Bách Mộc   =>  Tương sinh Nhâm – Canh  =>  Bình Thìn – Dần  =>  Bình Ly – Cấn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Hỏa – Thổ => Tương sinh 6
2011 Trường Lưu Thủy – Tùng Bách Mộc   =>  Tương sinh Nhâm – Tân  =>  Bình Thìn – Mão  =>  Lục hại Ly – Đoài  =>  Ngũ quỷ (không tốt) Hỏa – Kim => Tương khắc 3
2012 Trường Lưu Thủy -Trường Lưu Thủy   =>  Bình Nhâm – Nhâm  =>  Bình Thìn – Thìn  =>  Tam hình Ly – Càn  =>  Tuyệt mệnh (không tốt) Hỏa – Kim => Tương khắc 2
2013 Trường Lưu Thủy -Trường Lưu Thủy   =>  Bình Nhâm – Quý  =>  Bình Thìn – Tỵ  =>  Bình Ly – Khôn  =>  Lục sát  (không tốt) Hỏa – Thổ => Tương sinh 5
2014 Trường Lưu Thủy – Sa Trung Kim   =>  Tương sinh Nhâm – Giáp  =>  Bình Thìn – Ngọ  =>  Bình Ly – Tốn  =>  Thiên y  (tốt) Hỏa – Mộc => Tương sinh 8
2015 Trường Lưu Thủy – Sa Trung Kim   =>  Tương sinh Nhâm – Ất  =>  Bình Thìn – Mùi  =>  Bình Ly – Chấn  =>  Sinh khí  (tốt) Hỏa – Mộc => Tương sinh 8
2016 Trường Lưu Thủy – Sơn Hạ Hỏa   =>  Tương khắc Nhâm – Bính  =>  Tương khắc Thìn – Thân  =>  Tam hợp Ly – Khôn  =>  Lục sát  (không tốt) Hỏa – Thổ => Tương sinh 4
2017 Trường Lưu Thủy – Sơn Hạ Hỏa   =>  Tương khắc Nhâm – Đinh  =>  Tương sinh Thìn – Dậu  =>  Bình Ly – Khảm  =>  Diên niên  (tốt) Hỏa – Thủy => Tương khắc 5
2018 Trường Lưu Thủy – Bình Địa Mộc   =>  Tương sinh Nhâm – Mậu  =>  Bình Thìn – Tuất  =>  Lục xung Ly – Ly  =>  Phục vị  (tốt) Hỏa – Hỏa => Bình 6
2019 Trường Lưu Thủy – Bình Địa Mộc   =>  Tương sinh Nhâm – Kỷ  =>  Bình Thìn – Hợi  =>  Bình Ly – Cấn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Hỏa – Thổ => Tương sinh 6
2020 Trường Lưu Thủy – Bích Thượng Thổ   =>  Tương khắc Nhâm – Canh  =>  Bình Thìn – Tý  =>  Tam hợp Ly – Đoài  =>  Ngũ quỷ (không tốt) Hỏa – Kim => Tương khắc 3
2021 Trường Lưu Thủy – Bích Thượng Thổ   =>  Tương khắc Nhâm – Tân  =>  Bình Thìn – Sửu  =>  Lục phá Ly – Càn  =>  Tuyệt mệnh (không tốt) Hỏa – Kim => Tương khắc 1
2022 Trường Lưu Thủy – Kim Bạch Kim   =>  Tương sinh Nhâm – Nhâm  =>  Bình Thìn – Dần  =>  Bình Ly – Khôn  =>  Lục sát  (không tốt) Hỏa – Thổ => Tương sinh 6
2023 Trường Lưu Thủy – Kim Bạch Kim   =>  Tương sinh Nhâm – Quý  =>  Bình Thìn – Mão  =>  Lục hại Ly – Tốn  =>  Thiên y  (tốt) Hỏa – Mộc => Tương sinh 7
2024 Trường Lưu Thủy – Phú Đăng Hỏa   =>  Tương khắc Nhâm – Giáp  =>  Bình Thìn – Thìn  =>  Tam hình Ly – Chấn  =>  Sinh khí  (tốt) Hỏa – Mộc => Tương sinh 5
2025 Trường Lưu Thủy – Phú Đăng Hỏa   =>  Tương khắc Nhâm – Ất  =>  Bình Thìn – Tỵ  =>  Bình Ly – Khôn  =>  Lục sát  (không tốt) Hỏa – Thổ => Tương sinh 4
2026 Trường Lưu Thủy -Thiên Hà Thủy   =>  Bình Nhâm – Bính  =>  Tương khắc Thìn – Ngọ  =>  Bình Ly – Khảm  =>  Diên niên  (tốt) Hỏa – Thủy => Tương khắc 4
2027 Trường Lưu Thủy -Thiên Hà Thủy   =>  Bình Nhâm – Đinh  =>  Tương sinh Thìn – Mùi  =>  Bình Ly – Ly  =>  Phục vị  (tốt) Hỏa – Hỏa => Bình 7

 

– Ngoài Dat ten cho con còn có những danh mục hữu ích khác, bạn cần tìm hiểu như:

Tử vi hàng ngày

Giải mã giấc mơ

Xem tướng pháp

Phong thủy nhà ở

Truy cập để xem nhiều hơn tại BlogPhongThuy.com –  Phong Thủy Cho Người Việt, Xem Phong Thủy, Tư Vấn Phong Thủy
Hotline: (+1) 323.5225.386 (Mr. David Ho – USA)

Cùng Danh Mục:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

You may use these HTML tags and attributes: <a href="" title=""> <abbr title=""> <acronym title=""> <b> <blockquote cite=""> <cite> <code> <del datetime=""> <em> <i> <q cite=""> <s> <strike> <strong>